Đọc nhanh: 夜猫子 (dạ miêu tử). Ý nghĩa là: con cú; cú mèo, cú đêm (người thích ngủ muộn). Ví dụ : - 我家养了一只夜猫子。 Nhà tôi có nuôi một con cú mèo.. - 猫头鹰通常在夜里活动。 Cú thường hoạt động vào ban đêm.. - 你也是个夜猫子吗? Bạn cũng là cú đêm à?
夜猫子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con cú; cú mèo
猫头鹰
- 我 家养 了 一只 夜猫子
- Nhà tôi có nuôi một con cú mèo.
- 猫头鹰 通常 在 夜里 活动
- Cú thường hoạt động vào ban đêm.
✪ 2. cú đêm (người thích ngủ muộn)
比喻喜欢晚睡的人
- 你 也 是 个 夜猫子 吗 ?
- Bạn cũng là cú đêm à?
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜猫子
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 大 花猫 把 脖子 伸出 来 让 你 给 它 抓痒
- Con mèo đưa cổ ra để bạn vuốt ve nó.
- 今夜 狮子 睡着 了
- Con sư tử ngủ đêm nay
- 小女孩 凝视着 在 篮子 里 互相 翻来 滚 去 的 小猫
- Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
- 你 也 是 个 夜猫子 吗 ?
- Bạn cũng là cú đêm à?
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
- 我 家养 了 一只 夜猫子
- Nhà tôi có nuôi một con cú mèo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
子›
猫›