Đọc nhanh: 猪狗不如 (trư cẩu bất như). Ý nghĩa là: thấp hơn thấp, tệ hơn một con chó hoặc con lợn.
猪狗不如 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thấp hơn thấp
lower than low
✪ 2. tệ hơn một con chó hoặc con lợn
worse than a dog or pig
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪狗不如
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
如›
狗›
猪›