Đọc nhanh: 猕猴糖 (di hầu đường). Ý nghĩa là: kẹo kiwi.
猕猴糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹo kiwi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猕猴糖
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 他 嘴里 衔 着 块 糖
- Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.
- 他 把 糖 沁入 水中
- Anh ấy bỏ đường vào nước.
- 我 喜欢 吃 猕猴桃
- Tôi thích ăn quả kiwi.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 这是 一个 圆 猕猴桃
- Đây là một quả kiwi tròn.
- 他 把 糖 和 盐杂 在 一起
- Anh ấy trộn lẫn đường và muối với nhau.
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猕›
猴›
糖›