Các biến thể (Dị thể) của 猕

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𤝝

Ý nghĩa của từ 猕 theo âm hán việt

猕 là gì? (Di, Mi, My). Bộ Khuyển (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノフフノフ). Ý nghĩa là: con khỉ lớn. Từ ghép với : di hầu [míhóu] Khỉ macác (một giống khỉ nhỏ). Chi tiết hơn...

Di
My

Từ điển Trần Văn Chánh

* 獼猴

- di hầu [míhóu] Khỉ macác (một giống khỉ nhỏ).

Âm:

My

Từ điển phổ thông

  • con khỉ lớn

Từ ghép với 猕