Đọc nhanh: 猕猴桃 (di hầu đào). Ý nghĩa là: quả kiwi; quả dương đào. Ví dụ : - 这是一个圆猕猴桃。 Đây là một quả kiwi tròn.. - 孩子喜欢吃猕猴桃。 Trẻ em rất thích ăn kiwi.. - 我喜欢吃猕猴桃。 Tôi thích ăn quả kiwi.
猕猴桃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả kiwi; quả dương đào
落叶藤本植物, 叶子互生,圆形或卵形,花黄色,浆果球形果实可以吃, 又可入药,茎皮纤维可以做纸,花可以提制香料
- 这是 一个 圆 猕猴桃
- Đây là một quả kiwi tròn.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 我 喜欢 吃 猕猴桃
- Tôi thích ăn quả kiwi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猕猴桃
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 我 喜欢 吃 猕猴桃
- Tôi thích ăn quả kiwi.
- 她 买 了 一篮 桃子
- Cô ấy đã mua một rổ đào.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 这是 一个 圆 猕猴桃
- Đây là một quả kiwi tròn.
- 她 的 院子 里种 满 了 桃花
- Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.
- 动物园 里 有 很多 猴子
- Trong sở thú có rất nhiều khỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
猕›
猴›