Đọc nhanh: 胡桃 (hồ đào). Ý nghĩa là: hồ đào; hạch đào, cây hồ đào. Ví dụ : - 这个箱子是胡桃木做的。 Cái hộp này được làm bằng gỗ hồng mộc.
胡桃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồ đào; hạch đào
核桃
- 这个 箱子 是 胡桃木 做 的
- Cái hộp này được làm bằng gỗ hồng mộc.
✪ 2. cây hồ đào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡桃
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 他 在 胡说 什么 ?
- Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 剃 掉 了 几根 胡子
- Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 他 姓 桃
- Anh ấy họ Đào.
- 这个 箱子 是 胡桃木 做 的
- Cái hộp này được làm bằng gỗ hồng mộc.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
胡›