volume volume

Từ hán việt: 【mê】

Đọc nhanh: (mê). Ý nghĩa là: sự bí ẩn; sự khó hiểu, câu đố; câu hỏi. Ví dụ : - 他心中有个谜。 Trong lòng anh ấy có một điều khó hiểu.. - 宇宙中有很多难解之谜。 Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.. - 这件事是个谜团。 Chuyện này là những điều bí ẩn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sự bí ẩn; sự khó hiểu

喻指难以理解或尚未弄清的问题

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 有个 yǒugè

    - Trong lòng anh ấy có một điều khó hiểu.

  • volume volume

    - 宇宙 yǔzhòu 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 难解之谜 nánjiězhīmí

    - Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事是 shìshì 谜团 mítuán

    - Chuyện này là những điều bí ẩn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. câu đố; câu hỏi

隐语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 谜语 míyǔ 有点 yǒudiǎn nán

    - Câu đố này có chút khó.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 猜谜 cāimí

    - Mọi người cùng nhau giải đố.

  • volume volume

    - guà zài 墙上 qiángshàng

    - Câu đố treo trên tường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 猜谜语 cāimíyǔ

    - đoán câu đố

  • volume volume

    - shī 拾取 shíqǔ

    - lượm lặt bài thơ, câu đố

  • volume volume

    - 必须 bìxū yào cóng 脑海 nǎohǎi 深处 shēnchù 召唤 zhàohuàn huí 那个 nàgè 谜题 mítí

    - Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 这个 zhègè 岛上 dǎoshàng 最大 zuìdà de 未解 wèijiě 之谜 zhīmí 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những bí ẩn lớn chưa được giải đáp của Đảo.

  • volume volume

    - 突然 tūrán jiān 设想 shèxiǎng 自己 zìjǐ 看到 kàndào le 谜底 mídǐ

    - Đột nhiên bạn tưởng tượng ra mình có thể nhìn thấy đáp án.

  • volume volume

    - 谜底 mídǐ nín 已经 yǐjīng 猜到 cāidào le

    - Bạn đã đoán ra được đáp án.

  • volume volume

    - 生物 shēngwù de 起源 qǐyuán shì 一个 yígè

    - Nguồn gốc của sự sống là một bí ẩn.

  • volume volume

    - 考古 kǎogǔ de xīn 发现 fāxiàn 解开 jiěkāi le 谜团 mítuán

    - Phát hiện khảo cổ mới đã giải đáp những bí ẩn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYFD (戈女卜火木)
    • Bảng mã:U+8C1C
    • Tần suất sử dụng:Cao