Đọc nhanh: 谜 (mê). Ý nghĩa là: sự bí ẩn; sự khó hiểu, câu đố; câu hỏi. Ví dụ : - 他心中有个谜。 Trong lòng anh ấy có một điều khó hiểu.. - 宇宙中有很多难解之谜。 Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.. - 这件事是个谜团。 Chuyện này là những điều bí ẩn.
谜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự bí ẩn; sự khó hiểu
喻指难以理解或尚未弄清的问题
- 他 心中 有个 谜
- Trong lòng anh ấy có một điều khó hiểu.
- 宇宙 中有 很多 难解之谜
- Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.
- 这件 事是 个 谜团
- Chuyện này là những điều bí ẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. câu đố; câu hỏi
隐语
- 这个 谜语 有点 难
- Câu đố này có chút khó.
- 大家 一起 猜谜
- Mọi người cùng nhau giải đố.
- 谜 挂 在 墙上
- Câu đố treo trên tường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谜
- 猜谜语
- đoán câu đố
- 诗 、 谜 拾取
- lượm lặt bài thơ, câu đố
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 这是 这个 岛上 最大 的 未解 之谜 之一
- Đó là một trong những bí ẩn lớn chưa được giải đáp của Đảo.
- 突然 间 你 设想 自己 看到 了 谜底
- Đột nhiên bạn tưởng tượng ra mình có thể nhìn thấy đáp án.
- 谜底 您 已经 猜到 了
- Bạn đã đoán ra được đáp án.
- 生物 的 起源 是 一个 谜
- Nguồn gốc của sự sống là một bí ẩn.
- 考古 的 新 发现 解开 了 谜团
- Phát hiện khảo cổ mới đã giải đáp những bí ẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谜›