Đọc nhanh: 碧桃 (bích đào). Ý nghĩa là: cây bích đào (một loại đào, cánh hoa dầy màu trắng hoặc hồng phấn). Ví dụ : - 杏花和碧桃都已经开过了。 hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.
碧桃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây bích đào (một loại đào, cánh hoa dầy màu trắng hoặc hồng phấn)
桃树的一种,花有重瓣,白色或粉红色,供观赏
- 杏花 和 碧桃 都 已经 开过 了
- hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碧桃
- 雪碧 是 我 最 喜欢 的 饮料
- Sprite là thức uống yêu thích của tôi.
- 杏花 和 碧桃 都 已经 开过 了
- hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 孩子 喜欢 吃 核桃
- Trẻ con thích ăn hồ đào.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 我 一眼 就 认出 了 核桃
- Tôi vừa nhìn liền nhận ra ngay quả hồ đào.
- 她 决定 做 桃子 果酱 作 圣诞礼物
- Cô quyết định làm mứt đào để làm quà Giáng sinh.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
碧›