Đọc nhanh: 短腿猎犬 (đoản thối liệp khuyển). Ý nghĩa là: chó săn basset, dachshund.
短腿猎犬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chó săn basset
basset hound
✪ 2. dachshund
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短腿猎犬
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 这 只 猎犬 很 聪明
- Con chó săn này rất thông minh.
- 猎人 带 着 猎犬 去 打猎
- Thợ săn dẫn chó săn đi săn.
- 他 一心 猎取 高位
- Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犬›
猎›
短›
腿›