Đọc nhanh: 犬儒 (khuyển nho). Ý nghĩa là: kẻ khuyển nho; nhà khuyển nho (chỉ những nhà triết học coi thường hiện thực xã hội thời xưa ở Hy lạp). Ví dụ : - 犬儒主义 chủ nghĩa khuyển nho
犬儒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ khuyển nho; nhà khuyển nho (chỉ những nhà triết học coi thường hiện thực xã hội thời xưa ở Hy lạp)
原指古希腊抱有玩世不恭思想的一派哲学家,后来泛指玩世不恭的人
- 犬儒主义
- chủ nghĩa khuyển nho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犬儒
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 犬儒主义
- chủ nghĩa khuyển nho
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 博士 负责 讲授 儒家 经典
- Bác sĩ phụ trách giảng dạy các tác phẩm Nho gia.
- 军犬 的 嗅觉 特别 灵敏
- khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.
- 四书 是 儒家 最早 的 经典
- Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.
- 儒门 有 很大 的 影响
- Phái Nho giáo có ảnh hưởng rất lớn.
- 那 绝对 是 条 最 漂亮 的 金毛 寻回 犬
- Là chú chó săn lông vàng đáng yêu nhất mà bạn từng thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
犬›