Đọc nhanh: 口红色号 (khẩu hồng sắc hiệu). Ý nghĩa là: Son môi. Ví dụ : - 你猜一下在这些口红色号其中哪一个是我最喜欢的? Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
口红色号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Son môi
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口红色号
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 他 的 脸色 很红
- Sắc mặt của anh ấy rất đỏ.
- 店铺 门口 挂 着 一个 红色 的 帘
- Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
号›
红›
色›