Đọc nhanh: 狈 (bái). Ý nghĩa là: nhếch nhác; tả tơi; khốn khổ; thảm hại; luống cuống. Ví dụ : - 他在雨中显得很狼狈。 Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.. - 她摔倒后显得很狼狈。 Cô ấy trông rất luống cuống sau khi ngã.. - 他的样子很狼狈。 Dáng vẻ của anh ấy rất nhếch nhác.
狈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhếch nhác; tả tơi; khốn khổ; thảm hại; luống cuống
狼狈
- 他 在 雨 中 显得 很 狼狈
- Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.
- 她 摔倒 后 显得 很 狼狈
- Cô ấy trông rất luống cuống sau khi ngã.
- 他 的 样子 很 狼狈
- Dáng vẻ của anh ấy rất nhếch nhác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狈
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 狼狈周章
- hoảng hốt rụng rời.
- 狼狈逃窜
- chạy thục mạng
- 敌军 狼狈 溃退
- bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn
- 敌人 狼狈 撤退
- Kẻ địch hoảng loạn rút lui.
- 她 的 样子 很 狼狈
- Vẻ ngoài của cô ấy rất thảm hại.
- 我们 遇到 了 狼狈 的 局面
- Chúng tôi gặp phải một tình huống khó khăn.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狈›