Đọc nhanh: 叠床架屋 (điệp sàng giá ốc). Ý nghĩa là: trùng nhau; chồng chất lên nhau.
叠床架屋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trùng nhau; chồng chất lên nhau
比喻重复累赘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叠床架屋
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 她 熟练地 折叠 了 床单
- Cô ấy gấp chăn màn rất khéo léo.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 屋子里 只有 一堆 稻草 , 连 木床 也 没有
- Trong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí ngay cả một chiếc giường gỗ cũng không có.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 工地 上 耸立着 房屋 的 骨架
- trên công trường giàn giáo sừng sững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叠›
屋›
床›
架›