Đọc nhanh: 豪侠 (hào hiệp). Ý nghĩa là: hào hiệp, người hào hiệp. Ví dụ : - 豪侠之士 kẻ sĩ hào hiệp. - 江湖豪侠 giang hồ hào hiệp
豪侠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hào hiệp
勇敢而有义气
- 豪侠 之士
- kẻ sĩ hào hiệp
✪ 2. người hào hiệp
勇敢而有义气的人
- 江湖 豪侠
- giang hồ hào hiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪侠
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 江湖 豪侠
- giang hồ hào hiệp
- 豪侠 之士
- kẻ sĩ hào hiệp
- 他 自豪 地 展示 奖杯
- Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.
- 他 心中 充满 自豪
- Trong lòng anh ấy đầy tự hào.
- 他 的 汽车 很 豪华
- Ô tô của anh ấy rất sang trọng.
- 他 自豪 地说 自己 姓帅
- Anh ấy tự hào nói mình mang họ Soái.
- 他 的 豪言壮语 鼓励 着 我们
- những lời hào hùng của anh ấy đã cổ vũ chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侠›
豪›