独在异乡为异客 dú zài yìxiāng wèi yì kè
volume volume

Từ hán việt: 【độc tại dị hương vi dị khách】

Đọc nhanh: 独在异乡为异客 (độc tại dị hương vi dị khách). Ý nghĩa là: một người lạ ở một vùng đất lạ (từ một bài thơ của Wang Wei 王維 | 王维).

Ý Nghĩa của "独在异乡为异客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

独在异乡为异客 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một người lạ ở một vùng đất lạ (từ một bài thơ của Wang Wei 王維 | 王维)

a stranger in a strange land (from a poem by Wang Wei 王維|王维 [Wáng Wéi])

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独在异乡为异客

  • volume volume

    - 客居 kèjū 异乡 yìxiāng

    - sống nơi đất khách quê người.

  • volume volume

    - 漂泊异乡 piāobóyìxiāng wèi 异客 yìkè

    - Lang thang phiêu bạt nơi đất khách,

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 来到 láidào 异国他乡 yìguótāxiāng 比比皆是 bǐbǐjiēshì dōu 熟悉 shúxī

    - Một mình đến nơi đất khách.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé 客居 kèjū zài 异国 yìguó

    - Cô ấy chọn định cư ở nước ngoài.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā dōu hěn 诧异 chàyì

    - Hành động của anh ấy khiến mọi người đều rất ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào zhè shì de 奴性 núxìng 使然 shǐrán 还是 háishì 因为 yīnwèi 气氛 qìfēn shì zài tài 诡异 guǐyì le

    - Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • - zài 大城市 dàichéngshì zhōng 独居 dújū 成为 chéngwéi 一种 yīzhǒng 普遍现象 pǔbiànxiànxiàng

    - Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao