Đọc nhanh: 香味减退 (hương vị giảm thối). Ý nghĩa là: phai mùi.
香味减退 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phai mùi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香味减退
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 咂摸 着 酒 的 香味
- phân biệt rõ mùi rượu.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 她 闻到 香味 就 馋 啦
- Cô ấy ngửi thấy mùi thơm là thèm rồi.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 奶油 的 味道 很 香浓
- Vị của kem tươi rất thơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
味›
退›
香›