Đọc nhanh: 重情重义 (trọng tình trọng nghĩa). Ý nghĩa là: Coi trọng tình nghĩa. Ví dụ : - 他是一个重情重义的人,大家都很喜欢他 Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
重情重义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Coi trọng tình nghĩa
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重情重义
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 前面 讲述 了 重要 情节
- Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
- 他 的 病情 非常 严重
- Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.
- 他们 之间 情意重
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
- 他 是 个 重情 的 人
- Anh ấy là một người coi trọng tình cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
情›
重›