Đọc nhanh: 打落水狗 (đả lạc thuỷ cẩu). Ý nghĩa là: trừng trị đến cùng; tiêu diệt không thương tiếc; nhổ cỏ tận gốc.
打落水狗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừng trị đến cùng; tiêu diệt không thương tiếc; nhổ cỏ tận gốc
比喻彻底打垮已经失败了的坏人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打落水狗
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 他 拎 了 个 木桶 到 河边 去 打水
- Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
水›
狗›
落›