Đọc nhanh: 狗血喷头 (cẩu huyết phún đầu). Ý nghĩa là: cái vòi phun máu chó; chửi cho mất mặt (câu chửi cay độc).
狗血喷头 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái vòi phun máu chó; chửi cho mất mặt (câu chửi cay độc)
形容骂得很凶也说狗血淋头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗血喷头
- 小狗 的 头 很 可爱
- Đầu của chú chó con rất dễ thương.
- 小狗 啃骨头
- Chó con gặm xương.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 抛头颅 , 洒热血
- anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng)
- 狗 衔 着 一根 骨头
- Con chó ngậm một miếng xương.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 我家 的 狗 喜欢 啃骨头
- Con chó nhà tôi thích gặm xương.
- 他 的 头像 是 一只 小狗
- Ảnh đại diện của anh ấy là một chú chó nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
头›
狗›
血›