Đọc nhanh: 喷水壶喷头 (phún thuỷ hồ phún đầu). Ý nghĩa là: miệng vòi dùng cho bình tưới (dạng tia).
喷水壶喷头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miệng vòi dùng cho bình tưới (dạng tia)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷水壶喷头
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 她 喷香 水
- Cô ấy xịt nước hoa.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 喷泉 向 空中 喷水
- Đài phun nước phun nước vào không khí.
- 水喷 不 出来 了
- Nước không thể phun ra được nữa.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
- 水 喷出来 了
- Nước phun ra rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
壶›
头›
水›