Đọc nhanh: 狗血 (cẩu huyết). Ý nghĩa là: có nguồn gốc, khoa trương.
狗血 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có nguồn gốc
contrived
✪ 2. khoa trương
melodramatic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗血
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 他们 常常 逗 小狗 玩
- Họ thường đùa giỡn với chó con.
- 他 一 见到 狗 就 怂 了
- Anh ta cứ nhìn thấy chó là sợ.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
血›