Đọc nhanh: 狗咬狗 (cẩu giảo cẩu). Ý nghĩa là: chó tranh mồi; chó cắn nhau.
狗咬狗 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó tranh mồi; chó cắn nhau
比喻坏人之间互相倾轧、争斗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗咬狗
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 这狗 不 咬 人 , 别怕 它
- Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 他 制服 了 那 只 狗
- Anh ấy đã chế ngự con chó đó.
- 玩具 被 小狗 咬坏 了
- Đồ chơi bị chó con cắn hỏng.
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
- 他 对 每个 人 都 舔 狗
- Anh ta dỗ ngọt mọi người.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
狗›