Đọc nhanh: 喷头 (phún đầu). Ý nghĩa là: vòi sen; cái đầu bình tưới nước; gương sen.
喷头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòi sen; cái đầu bình tưới nước; gương sen
喷壶、淋浴设备、喷洒设备等出水口上的一种装置,形状象莲蓬,有许多细孔有的地区叫莲蓬头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 现在 是 头 喷 棉花
- Bây giờ là đợt bông đầu mùa.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
头›