Đọc nhanh: 狗血淋头 (cẩu huyết lâm đầu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) torrent lạm dụng, (văn học) đổ máu chó (thành ngữ).
狗血淋头 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) torrent lạm dụng
fig. torrent of abuse
✪ 2. (văn học) đổ máu chó (thành ngữ)
lit. to pour dog's blood on (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗血淋头
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 小狗 的 头 很 可爱
- Đầu của chú chó con rất dễ thương.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 抛头颅 , 洒热血
- anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng)
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 他 的 头像 是 一只 小狗
- Ảnh đại diện của anh ấy là một chú chó nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
淋›
狗›
血›