Đọc nhanh: 狗逮老鼠 (cẩu đãi lão thử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) được can thiệp, (văn học) chó bắt chuột (thành ngữ).
狗逮老鼠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) được can thiệp
fig. to be meddlesome
✪ 2. (văn học) chó bắt chuột (thành ngữ)
lit. a dog who catches mice (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗逮老鼠
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 猫扑 向 老鼠 , 毫不留情
- Mèo tấn công chuột, không chút thương tiếc.
- 我们 需要 设置 老鼠 夹
- Chúng ta cần đặt bẫy chuột.
- 小猫 抓住 了 一只 老鼠
- mèo con bắt được một con chuột.
- 我们 需要 买 一些 老鼠药
- Chúng tôi cần mua một ít thuốc diệt chuột.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
老›
逮›
鼠›