Đọc nhanh: 狂饮 (cuồng ẩm). Ý nghĩa là: uống khó, tu, cuồng ẩm.
狂饮 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. uống khó
to drink hard
✪ 2. tu
在容器口接连地大饮
✪ 3. cuồng ẩm
纵情饮酒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂饮
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 去 饮牛 喝水
- Anh ấy đi cho bò uống nước.
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 他 在 表演 饮酒 科
- Anh ấy đang biểu diễn động tác uống rượu.
- 他 另外 准备 一些 饮料
- Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
饮›