Đọc nhanh: 躁狂症 (táo cuồng chứng). Ý nghĩa là: hưng cảm, giai đoạn hưng cảm.
躁狂症 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hưng cảm
mania
✪ 2. giai đoạn hưng cảm
manic episode
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躁狂症
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 他 做事 太 急躁 了
- Anh ấy làm việc quá nóng vội.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
症›
躁›