Đọc nhanh: 犹犹疑疑 (do do nghi nghi). Ý nghĩa là: tẩn ngẩn tần ngần.
犹犹疑疑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẩn ngẩn tần ngần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犹犹疑疑
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 他们 怀疑 我们 撒谎 了
- Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 他们 毫无疑问 会 成功
- Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
- 他们 的 态度 犹豫不决
- Thái độ của họ do dự không quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犹›
疑›