Đọc nhanh: 冠军 (quán quân). Ý nghĩa là: quán quân; vô địch. Ví dụ : - 她已连续三年获得冠军。 Cô ấy đã giành chức vô địch ba năm liên tiếp.. - 他赢得了比赛的冠军。 Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.. - 她是世界田径赛的冠军。 Cô ấy là quán quân của giải điền kinh thế giới.
冠军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quán quân; vô địch
体育运动等竞赛中的第一名
- 她 已 连续 三年 获得 冠军
- Cô ấy đã giành chức vô địch ba năm liên tiếp.
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 她 是 世界 田径赛 的 冠军
- Cô ấy là quán quân của giải điền kinh thế giới.
- 冠军 的 奖杯 很 华丽
- Cúp vô địch rất lấp lánh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冠军
✪ 1. A + 赢得、获得、夺取 + 冠军
A giành được quán quân/ vô địch
- 她 赢得 了 比赛 的 冠军
- Cô ấy giành được quán quân cuộc thi.
- 这位 选手 成功 夺取 了 冠军
- Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠军
- 力挫 上届 足球 冠军
- đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.
- 冠军 的 奖杯 很 华丽
- Cúp vô địch rất lấp lánh.
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 在 跑步 比赛 中 , 他 获得 冠军
- Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 今天 的 比赛 他 已经 得 了 冠军
- Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 媒体 说 , 他 是 一位 极有 潜力 获得 冠军 的 选手
- Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
冠›