Đọc nhanh: 状纸 (trạng chỉ). Ý nghĩa là: mẫu đơn kiện, đơn kiện; cáo trạng; trạng chỉ.
状纸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mẫu đơn kiện
印有规定格式供写诉状用的纸
✪ 2. đơn kiện; cáo trạng; trạng chỉ
诉状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状纸
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
状›
纸›