Đọc nhanh: 窜犯 (thoán phạm). Ý nghĩa là: xâm phạm; luồn vào; đột kích; cướp bóc; tấn công bất ngờ (thổ phỉ, thuyền địch); cướp tróc.
窜犯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm phạm; luồn vào; đột kích; cướp bóc; tấn công bất ngờ (thổ phỉ, thuyền địch); cướp tróc
(股匪或小股的敌人) 进犯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窜犯
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
窜›