Đọc nhanh: 犬子 (khuyển tử). Ý nghĩa là: Đứa con kém cỏi. Do thành ngữ » Hổ phụ sinh khuyển tử « (cha cọp sinh con chó) — Con chó con.. Ví dụ : - 成功的教育是“虎父无犬子”. cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.
犬子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đứa con kém cỏi. Do thành ngữ » Hổ phụ sinh khuyển tử « (cha cọp sinh con chó) — Con chó con.
- 成功 的 教育 是 虎父无犬 子
- cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犬子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 成功 的 教育 是 虎父无犬 子
- cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
犬›