男儿 nán'ér
volume volume

Từ hán việt: 【nam nhi】

Đọc nhanh: 男儿 (nam nhi). Ý nghĩa là: đàn ông; nam tử hán; nam nhi; con trai. Ví dụ : - 好男儿。 hảo hán.. - 男儿志在四方。 làm trai thì phải tung hoành ngang dọc; làm trai thì phải có chí khí ra bên ngoài để lập nghiệp.

Ý Nghĩa của "男儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

男儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đàn ông; nam tử hán; nam nhi; con trai

男子汉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好男儿 hǎonánér

    - hảo hán.

  • volume volume

    - 男儿 nánér 志在四方 zhìzàisìfāng

    - làm trai thì phải tung hoành ngang dọc; làm trai thì phải có chí khí ra bên ngoài để lập nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男儿

  • volume volume

    - 那些 nèixiē xiǎo 男孩儿 nánháier 巴不得 bābùdé ràng 欺负人 qīfurén de 坏蛋 huàidàn 尝点 chángdiǎn 苦头 kǔtóu

    - những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.

  • volume volume

    - 铁血男儿 tiěxuènánér

    - đàn ông giàu ý chí kiên cường và lòng hi sinh.

  • volume volume

    - 好男儿 hǎonánér

    - hảo hán.

  • volume volume

    - 男儿 nánér 志在四方 zhìzàisìfāng

    - làm trai thì phải tung hoành ngang dọc; làm trai thì phải có chí khí ra bên ngoài để lập nghiệp.

  • volume volume

    - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • volume volume

    - de 女儿 nǚér gēn 男友 nányǒu 逃跑 táopǎo le

    - Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 狠心 hěnxīn de 男人 nánrén 抛弃 pāoqì le de 妻儿 qīér

    - Người đàn ông tàn nhẫn đó đã bỏ rơi vợ con.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán shì 老娘们儿 lǎoniángmenér de 见识 jiànshí 可不 kěbù 你们 nǐmen 男人 nánrén

    - tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao