Đọc nhanh: 满子 (mãn tử). Ý nghĩa là: Con út (sinh sau cùng)..
满子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con út (sinh sau cùng).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满子
- 孩子 们 屈泪 满面
- Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 地上 摆满 了 各种 坛子
- Trên đất bày đầy các loại bình.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 他 对 儿子 的 表现 充满 了 失望
- Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
满›