Đọc nhanh: 特许学校 (đặc hứa học hiệu). Ý nghĩa là: trường Đặc cách hoặc trường Ủy quyền đầu tiên ở Mỹ. (Charter School).
特许学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường Đặc cách hoặc trường Ủy quyền đầu tiên ở Mỹ. (Charter School)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特许学校
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 学校 收 了 许多 新 学员
- Trường học đã nhận nhiều học viên mới.
- 她 特早 到 学校
- Cô ấy đến trường rất sớm.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 他们 得到 学校 的 允许
- Họ nhận được sự cho phép của trường học.
- 学校 迎接 了 许多 新生
- Trường đón chào nhiều học sinh mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
校›
特›
许›