Đọc nhanh: 亏了 (khuy liễu). Ý nghĩa là: May mà. Ví dụ : - 今天亏了你开车送我,要不我就进不了考场了 May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
亏了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. May mà
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏了
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 多亏 这 办法 , 成功 了
- May mà có phương pháp này, thành công rồi.
- 他 的 公司 亏本 关闭 了
- Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 他 知自 理亏 , 慢慢 地 低下 了 头
- anh ấy biết mình đuối lý, từ từ cúi đầu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
亏›