Đọc nhanh: 设有 (thiết hữu). Ý nghĩa là: Có (có sẵn trong thiết kế). Ví dụ : - 路边设有供人休息的长椅 Bên đường có (để sẵn) ghế dài cho mọi người nghỉ ngơi
设有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có (có sẵn trong thiết kế)
- 路边 设有 供 人 休息 的 长椅
- Bên đường có (để sẵn) ghế dài cho mọi người nghỉ ngơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设有
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
- 我们 需要 把 所有 设备 到位
- Chúng ta cần đặt tất cả các thiết bị vào vị trí.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 公司 有 一流 的 设计 团队
- Công ty có đột ngũ thiết kế hàng đầu.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
设›