Đọc nhanh: 特混舰队 (đặc hỗn hạm đội). Ý nghĩa là: Hạm đội hỗn hợp đặc biệt.
特混舰队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạm đội hỗn hợp đặc biệt
特混舰队就是为了完成某个任务将航母、战列舰、巡洋舰、驱逐舰、护卫舰、潜艇、补给舰等编成一个舰队去执行任务,大多数情况下特混舰队规模不大,一般不超过40艘。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特混舰队
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 他 混进 队伍
- Anh ta giả mạo vào đội ngũ.
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 该 舰队 正在 波罗的海 演习
- Hạm đội đang thực hiện cuộc tập trận ở Biển Baltic.
- 这个 人 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 学习
- Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.
- 有 一名 叛变 者 透露 了 敌方 舰队 的 部署
- Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.
- 西班牙 曾以 其 强大 的 舰队 而 著称
- Tây Ban Nha từng nổi tiếng với đội tàu chiến mạnh mẽ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›
特›
舰›
队›