Đọc nhanh: 舰队 (hạm đội). Ý nghĩa là: hạm đội, đoàn tàu chiến. Ví dụ : - 有一名叛变者透露了敌方舰队的部署. Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.. - 舰队司令乘直升机视察他所指挥的军舰。 Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.. - 西班牙曾以其强大的舰队而著称. Tây Ban Nha từng nổi tiếng với đội tàu chiến mạnh mẽ của mình.
舰队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạm đội
担负某一战略海区作战任务的海军兵力,通常由水面舰艇、潜艇、海军航空兵、海军陆战队等部队组成
- 有 一名 叛变 者 透露 了 敌方 舰队 的 部署
- Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 西班牙 曾以 其 强大 的 舰队 而 著称
- Tây Ban Nha từng nổi tiếng với đội tàu chiến mạnh mẽ của mình.
- 该 舰队 正在 波罗的海 演习
- Hạm đội đang thực hiện cuộc tập trận ở Biển Baltic.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. đoàn tàu chiến
根据作战、训练或某种任务的需要,以多艘舰艇临时组成的编队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舰队
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 该 舰队 正在 波罗的海 演习
- Hạm đội đang thực hiện cuộc tập trận ở Biển Baltic.
- 有 一名 叛变 者 透露 了 敌方 舰队 的 部署
- Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.
- 西班牙 曾以 其 强大 的 舰队 而 著称
- Tây Ban Nha từng nổi tiếng với đội tàu chiến mạnh mẽ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舰›
队›