Đọc nhanh: 舰队司令 (hạm đội ti lệnh). Ý nghĩa là: Tư lệnh hạm đội. Ví dụ : - 舰队司令乘直升机视察他所指挥的军舰。 Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
舰队司令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tư lệnh hạm đội
第一章穿越而来
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舰队司令
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 司令 在 会上 发表 讲话
- Chỉ huy đã phát biểu tại cuộc họp.
- 公司 的 团队 很 强大
- Đội ngũ của công ty rất hùng mạnh.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 他 接到 了 上司 的 命令
- Anh ấy nhận được mệnh lệnh từ sếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
司›
舰›
队›