Đọc nhanh: 特权 (đặc quyền). Ý nghĩa là: đặc quyền. Ví dụ : - 享有特权 có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
特权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc quyền
特殊的权利
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特权
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
特›