犯罪团伙 fànzuì tuánhuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【phạm tội đoàn hoả】

Đọc nhanh: 犯罪团伙 (phạm tội đoàn hoả). Ý nghĩa là: một băng nhóm tội phạm.

Ý Nghĩa của "犯罪团伙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

犯罪团伙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một băng nhóm tội phạm

a criminal gang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯罪团伙

  • volume volume

    - 他们 tāmen 杜绝 dùjué le 犯罪 fànzuì

    - Họ đã tiêu diệt tội phạm.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 庇护 bìhù 犯罪 fànzuì de rén

    - không thể bao che cho người phạm tội

  • volume volume

    - 销毁 xiāohuǐ le 所有 suǒyǒu de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù

    - Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 犯罪 fànzuì

    - Họ không nên phạm tội.

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • volume volume

    - 因犯 yīnfàn 谋杀罪 móushāzuì ér bèi 处以 chùyǐ 绞刑 jiǎoxíng

    - Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.

  • volume volume

    - zài 短短的 duǎnduǎnde 一生 yīshēng zhōng cóng 小偷小摸 xiǎotōuxiǎomō dào 杀人 shārén shén zuì dōu 犯过 fànguò

    - Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.

  • volume volume

    - 罪犯 zuìfàn 最终 zuìzhōng 供出 gōngchū le 同伙 tónghuǒ

    - Tội phạm cuối cùng đã thú nhận đồng bọn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao