Đọc nhanh: 特指问句 (đặc chỉ vấn câu). Ý nghĩa là: câu hỏi wh (ngôn ngữ học).
特指问句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu hỏi wh (ngôn ngữ học)
wh-question (linguistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特指问句
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 老板 指出 了 问题 的 重要性
- Sếp đã chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
- 她 对 问题 了如指掌
- Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
指›
特›
问›