Đọc nhanh: 特别节目 (đặc biệt tiết mục). Ý nghĩa là: Chương trình đặc biệt.
特别节目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chương trình đặc biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别节目
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 今晚 的 节目 特别 精彩
- Chương trình tối nay rất đặc sắc.
- 今年 的 年节 特别 热闹
- Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.
- 小镇 节日 时 特别 喧闹
- Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.
- 街上 的 灯牌 特别 醒目
- Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.
- 每年 圣诞节 , 家庭 欢聚 的 时光 总是 特别 温馨
- Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, thời gian sum vầy gia đình luôn đặc biệt ấm áp.
- 在 这个 特别 的 日子 里 , 祝 越南 教师节 快乐 !
- Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
特›
目›
节›