Đọc nhanh: 特刊 (đặc khan). Ý nghĩa là: đặc san; số đặc biệt; số báo đặc biệt. Ví dụ : - 元旦特刊 số đặc san nguyên đán
特刊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc san; số đặc biệt; số báo đặc biệt
刊物、报纸为纪念某一节日、事件、人物等而编辑的一期或一版
- 元旦 特刊
- số đặc san nguyên đán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特刊
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 元旦 特刊
- số đặc san nguyên đán
- 新刊 上线 很 特色
- Chuyên mục mới xuất hiện rất đặc sắc.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
特›