Đọc nhanh: 牵牛上树 (khản ngưu thượng thụ). Ý nghĩa là: dắt trâu chui qua ống.
牵牛上树 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dắt trâu chui qua ống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵牛上树
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 九只 鸟 在 树上
- 9 con chim trên cây.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
- 他 在 草原 上 牧牛
- Anh ấy chăn bò trên đồng cỏ.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
树›
牛›
牵›