Đọc nhanh: 物理量 (vật lí lượng). Ý nghĩa là: lượng vật lý (như trọng lượng, chất lượng, tốc độ, nhiệt độ, thời gian, công năng...).
物理量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng vật lý (như trọng lượng, chất lượng, tốc độ, nhiệt độ, thời gian, công năng...)
表示物理性质的量,如重量、质量、速度、时间、温度、功、能、电压、电流等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物理量
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 热量 是 物理现象
- Nhiệt lượng là hiện tượng vật lý.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 量子力学 的 物理 法则
- Các định luật vật lý của cơ học lượng tử.
- 他 喜欢 研究 物理
- Anh ấy thích nghiên cứu vật lý.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
理›
量›