Đọc nhanh: 物理疗法 (vật lí liệu pháp). Ý nghĩa là: vật lý trị liệu; cách chữa bệnh bằng vật lý; lý liệu pháp.
物理疗法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật lý trị liệu; cách chữa bệnh bằng vật lý; lý liệu pháp
西医的一种`治疗方法利用光、电、热泥、热蜡、不同温度的水等刺激身体某一部分皮肤,通过神经反射对全身起作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物理疗法
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 量子力学 的 物理 法则
- Các định luật vật lý của cơ học lượng tử.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他 得 接受 物理 治疗
- Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.
- 我 想 通过 购物 疗法
- Tôi đã hy vọng một liệu pháp bán lẻ nhỏ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
物›
理›
疗›