Đọc nhanh: 物流部 (vật lưu bộ). Ý nghĩa là: bộ phận kho vận.
物流部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ phận kho vận
物流部门是指企业设置的统一管理企业输入输出物资和产品的运输、保管、包装、装卸搬运和物流信息等业务的专职部门,它是由进行日常物流业务的现场(工厂、分公司、营业所、物流中心等现场部门)和作为职能部门的总公司的物流组织(物流部、物流系统等)组成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物流部
- 物流 部门 已经 把 货物 到位
- Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 我 沦为 生物学家 之流 了
- Tôi thực tế là một nhà sinh vật học.
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 他 全部 吃 完 了 食物
- Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
物›
部›