Đọc nhanh: 牧场 (mục tràng). Ý nghĩa là: bãi cỏ; nông trường cỏ; bãi chăn nuôi; trại chăn nuôi. Ví dụ : - 附近的湖水滋润着牧场的青草。 hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
牧场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bãi cỏ; nông trường cỏ; bãi chăn nuôi; trại chăn nuôi
牧放牲畜的草地也说牧地
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧场
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 牧场 上 有 很多 绵羊
- Trên đồng cỏ có rất nhiều cừu.
- 受惊 的 牛群 向 牧场 涌 去
- Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.
- 牧场 水草 丰腴
- trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.
- 水草 丰美 的 牧场
- Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.
- 整个 牧场 都 是 薰衣草 哦
- Đó là cả một trang trại trồng đầy hoa oải hương.
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
牧›